VoIP Gateway GXW4501/ GXW4502 /GXW4504

Liên hệ

  • Phần mềm có thể cấu hình cổng  E1/T1/ J1, hỗ trợ PRI, SS7, MFC R2
  • Cổng mạng Gigabit kép auto-sensing chuẩn RJ45 dễ dàng tích hợp với bộ định tuyến NAT
  • Hỗ trợ bộ mã hóa và giải mã âm thanh băng rộng, bao gồm G.722, G.729, iLBC, và nhiều hơn thế.
  • Công nghệ mã hóa bảo mật TLS và SRTP để bảo vệ tài khoản và cuộc gọi
  • Automated provisioning bởi HTTP/TFTP với các tệp tin cấu hình XML
  • Hỗ trợ Fax T.38 để chuyển Fax qua IP
  • Hỗ trợ lời nhắc bằng giọng nói đa ngôn ngữ

YÊN TÂM MUA HÀNG

  • Uy tín xây dựng và phát triển
  • Sản phẩm chính hãng 100%
  • Thanh toán khi nhận hàng (HN, HCM)
  • Bảo hành điện tử theo số serial (theo từng quy định sản phẩm)
  • THÔNG TIN BỔ SUNG

    Bảo hành

    12 tháng

    Cổng E1/ T1/ J1

    1 ( GXW4501 ), 2 ( GXW4502 ), 4 ( GXW4504 )

    Sản xuất tại

    Trung Quốc

    Cuộc gọi VoIP đồng thời

    120 (GXW4504), 20 (GXW4501), 60 (GXW4502)

    Grandstream VoIP Gateway GXW4501/ GXW4502 /GXW4504

    VoIP Gateway GXW4501/ GXW4502 /GXW4504

    Mô tả sản phẩm

    Dòng Gateway GXW45xx gồm 3 model: GXW4501, GXW4502, GXW4503 cung cấp 1/2/4 cổng E1/T1/J1 và hỗ trợ 30/60/120 cuộc gọi đồng thời để phục vụ nhu cầu VOIP của các doanh nghiệp vừa và lớn.

    Bằng cách kết nối các dòng sản phẩm gateway GXW4500 với một mạng VoIP và một tổng đài truyền thống hay nhà cung cấp đường truyền E1/T1, doanh nghiệp có gia tăng mạnh mẽ số lượng PSTN/ISDN trunks tích hợp với mạng VoIP riêng của họ.

    Các sản phẩm trong dòng Gateway GXW4500 Series được cung cấp bao gồm

    • Grandstream GXW4501: Sử dụng 1 luồng E1 với 30 cuộc gọi đồng thời.
    • Grandstream GXW4502: Sử dụng 2 luồng E1 với 60 cuộc gọi đồng thời.
    • Grandstream GXW4504: Sử dụng 4 luồng E1 với 120 cuộc gọi đồng thời.

    Tính năng nổi bật:

    • Phần mềm có thể cấu hình cổng  E1/T1/ J1, hỗ trợ PRI, SS7, MFC R2
    • Cổng mạng Gigabit kép auto-sensing chuẩn RJ45 dễ dàng tích hợp với bộ định tuyến NAT
    • Hỗ trợ bộ mã hóa và giải mã âm thanh băng rộng, bao gồm G.722, G.729, iLBC, và nhiều hơn thế.
    • Công nghệ mã hóa bảo mật TLS và SRTP để bảo vệ tài khoản và cuộc gọi
    • Automated provisioning bởi HTTP/TFTP với các tệp tin cấu hình XML
    • Hỗ trợ Fax T.38 để chuyển Fax qua IP
    • Hỗ trợ lời nhắc bằng giọng nói đa ngôn ngữ

    Thông số kỹ thuật

    Giao diện E1/T1/J1  1/2/4 cổng RJ45 , hỗ trợ lên đến30/60/120 dịch vụ gọi VoIp đồng thời
    Giao din mạng cổng Gigabit kép self-adaptive (switched or routed)
    Cổng ngoại vi (2) cổng USB 3.0, (1) cổng SD card
    Đèn led chỉ báo LAN, WAN, E1/T1/J1
    Hiển thị LCD Màn hình LCD đồ họa 128×32 có đèn nền hỗ trợ đa ngôn ngữ
    Nút reset Có, giữ lâu để thực hiện thao tác khôi phục cài đặt gốc và ấn để thực hiện khởi động lại
    Khả năng thoại và video LEC với giao thức đóng gói thoại NLP, hỗ trợ triệt tiếng vọng, bộ đệm Jitter động, tự động phát hiện modem và tự động chuyển đổi G.711
    Fax qua IP: Chuyển tiếp Fax nhóm 3 tuân thủ T.38 lên tới 14.4kpbs và tự động chuyển sang G.711 để truyền Fax, bơm dữ liệu Fax V.17, V.21, V.27ter, V.29 cho chuyển tiếp Fax T.38
    Nâng cao chất lượng âm thanh Loại bỏ tiếng vang (G.168-2004), bộ đệm Jitter, Silence suppression (VAD, CNG), PLC
    QoS tầng 2 QoS (802.1Q, 802.1p) và tầng 3 (ToS, DiffServ, MPLS) QoS
    Phương thức và tín hiệu
    Phương thức DTMF In-band audio, RFC2833 và SIP INFO
    Tín hiệu kỹ thuật số: + SIP (RFC 3261) over UDP/TCP/TLS, PRI, SS7, MFC R2, RBS (pending)

    + PRI switch types: Euro ISDN, nation, Q.SIG

    + CAS: MFC R2 (Argentina, Brazil, China, Czech

    + Republic, Colombia, Ecuador, Indonesia, ITU,

    + Mexico, Philippines, Venezuela)

    + SS7: ITU, ANSI, China

    Nâng cấp Nâng cấp phần cứng qua TFTP / HTTP / HTTPS hoặc tải lên HTTP cục bộ
    Quản lý Nhật ký hệ thống, HTTPS, trình duyệt web, lời nhắc thoại, quản lý TR-069, sao lưu và khôi phục, port capture và packet capture
    Giao thức mạng: TCP/UDP/IP, RTP/RTCP, ICMP, ARP, DNS, DDNS, DHCP, NTP, TFTP, SSH, HTTP/HTTPS, PPPoE, STUN, SRTP, TLS, LDAP, PPP, Frame Relay (pending), IPv6, OpenVPN
    Tình trạng và thống kê Trạng thái cuộc gọi và lịch sử, giám sát trạng thái thiết bị và giám sát trạng thái ISDN
    Bảo mật
    Mã hóa phương tiện truyền thông SRTP, TLS, HTTPS, SSH, 802.1X
    Cổng do người dùng định nghĩa Cổng SIP, cổng RTP, cổng HTTP/HTTPS
    Advanced defense Fail2ban, cảnh báo sự kiện, Whitelist, Blacklist, kiểm soát truy cập dựa trên mật khẩu mạnh
    Physical
    Nguồn cấp Đầu vào: 100 ~ 240VAC, 50/60Hz; Đầu ra: DC+12V, 2A
    Kích thước và trọng lượng Grandstream GXW4500 series: GXW4501: Trọng lượng tiêu chuẩn: 2,350g; Trọng lượng đóng gói: 3130g

    + GXW4502: Trọng lượng tiêu chuẩn: 2360g; Trọng lượng đóng gói: 3140g

    + GXW4504: Trọng lượng tiêu chuẩn: 2380g; Trọng lượng đóng gói: 3160g

    + Kích thước tiêu chuẩn: 485mm(L) x 191mm(W) x 46.2mm (H)

    Nhiệt độ và độ ẩm của Grandstream GXW4500 series: + Hoạt động: 32 – 113ºF / 0 ~ 45ºC, Độ ẩm: 10 – 90% (không ngưng tụ)

    + Lưu trữ: 14 – 140ºF / -10 ~ 60ºC, Độ ẩm: 10 – 90% (không ngưng tụ)

    Lắp đặt Giá treo & Để bàn
    Tính năng bổ sung
    Đa ngôn ngữ + Web UI: English, Simplified Chinese, Traditional Chinese, Spanish, French, Portuguese, German, Russian, Italian, Polish, Czech;

    + Tùy chỉnh IVR/lời nhắc bằng giọng nói: English, Chinese, British English, German, Spanish, Greek, French, Italian, Dutch, Polish, Portuguese, Russian, Swedish, Turkish, Hebrew, Arabic;

    + Gói ngôn ngữ tùy chọn có thể hỗ trợ bất kỳ ngôn ngữ nào

    Chứng chỉ + FCC: 47 C.F.R FCC Part 15 Class B; 47 C.F.R FCC Part 68 (TIA-968-B Section 5.2.4 (T1+ISDN))

    + CE: EN 55032,EN 55035,EN 61000-3-2,EN 61000-3-3,EN 60950-1,TBR 4 (E1+ISDN),TBR 12 (E1),TBR 13 (E1+ISDN)

    + RCM: AS/NZS CISPR 32,AS/NZS 61000.3.2,AS/NZS 61000.3.3,AS/NZS 60950.1,AS/ACIF S016(E1),AS/ACIF S038(E1+ISDN)

    + Other: ITU K.21 (Enhanced Levels); UL 60950-1 (Power adapter)

    Thông số kỹ thuật

    Thông số kỹ thuật

    Giao diện E1/T1/J1  1/2/4 cổng RJ45 , hỗ trợ lên đến30/60/120 dịch vụ gọi VoIp đồng thời
    Giao din mạng cổng Gigabit kép self-adaptive (switched or routed)
    Cổng ngoại vi (2) cổng USB 3.0, (1) cổng SD card
    Đèn led chỉ báo LAN, WAN, E1/T1/J1
    Hiển thị LCD Màn hình LCD đồ họa 128x32 có đèn nền hỗ trợ đa ngôn ngữ
    Nút reset Có, giữ lâu để thực hiện thao tác khôi phục cài đặt gốc và ấn để thực hiện khởi động lại
    Khả năng thoại và video LEC với giao thức đóng gói thoại NLP, hỗ trợ triệt tiếng vọng, bộ đệm Jitter động, tự động phát hiện modem và tự động chuyển đổi G.711
    Fax qua IP: Chuyển tiếp Fax nhóm 3 tuân thủ T.38 lên tới 14.4kpbs và tự động chuyển sang G.711 để truyền Fax, bơm dữ liệu Fax V.17, V.21, V.27ter, V.29 cho chuyển tiếp Fax T.38
    Nâng cao chất lượng âm thanh Loại bỏ tiếng vang (G.168-2004), bộ đệm Jitter, Silence suppression (VAD, CNG), PLC
    QoS tầng 2 QoS (802.1Q, 802.1p) và tầng 3 (ToS, DiffServ, MPLS) QoS
    Phương thức và tín hiệu
    Phương thức DTMF In-band audio, RFC2833 và SIP INFO
    Tín hiệu kỹ thuật số: + SIP (RFC 3261) over UDP/TCP/TLS, PRI, SS7, MFC R2, RBS (pending) + PRI switch types: Euro ISDN, nation, Q.SIG + CAS: MFC R2 (Argentina, Brazil, China, Czech + Republic, Colombia, Ecuador, Indonesia, ITU, + Mexico, Philippines, Venezuela) + SS7: ITU, ANSI, China
    Nâng cấp Nâng cấp phần cứng qua TFTP / HTTP / HTTPS hoặc tải lên HTTP cục bộ
    Quản lý Nhật ký hệ thống, HTTPS, trình duyệt web, lời nhắc thoại, quản lý TR-069, sao lưu và khôi phục, port capture và packet capture
    Giao thức mạng: TCP/UDP/IP, RTP/RTCP, ICMP, ARP, DNS, DDNS, DHCP, NTP, TFTP, SSH, HTTP/HTTPS, PPPoE, STUN, SRTP, TLS, LDAP, PPP, Frame Relay (pending), IPv6, OpenVPN
    Tình trạng và thống kê Trạng thái cuộc gọi và lịch sử, giám sát trạng thái thiết bị và giám sát trạng thái ISDN
    Bảo mật
    Mã hóa phương tiện truyền thông SRTP, TLS, HTTPS, SSH, 802.1X
    Cổng do người dùng định nghĩa Cổng SIP, cổng RTP, cổng HTTP/HTTPS
    Advanced defense Fail2ban, cảnh báo sự kiện, Whitelist, Blacklist, kiểm soát truy cập dựa trên mật khẩu mạnh
    Physical
    Nguồn cấp Đầu vào: 100 ~ 240VAC, 50/60Hz; Đầu ra: DC+12V, 2A
    Kích thước và trọng lượng Grandstream GXW4500 series: GXW4501: Trọng lượng tiêu chuẩn: 2,350g; Trọng lượng đóng gói: 3130g + GXW4502: Trọng lượng tiêu chuẩn: 2360g; Trọng lượng đóng gói: 3140g + GXW4504: Trọng lượng tiêu chuẩn: 2380g; Trọng lượng đóng gói: 3160g + Kích thước tiêu chuẩn: 485mm(L) x 191mm(W) x 46.2mm (H)
    Nhiệt độ và độ ẩm của Grandstream GXW4500 series: + Hoạt động: 32 – 113ºF / 0 ~ 45ºC, Độ ẩm: 10 – 90% (không ngưng tụ) + Lưu trữ: 14 – 140ºF / -10 ~ 60ºC, Độ ẩm: 10 – 90% (không ngưng tụ)
    Lắp đặt Giá treo & Để bàn
    Tính năng bổ sung
    Đa ngôn ngữ + Web UI: English, Simplified Chinese, Traditional Chinese, Spanish, French, Portuguese, German, Russian, Italian, Polish, Czech; + Tùy chỉnh IVR/lời nhắc bằng giọng nói: English, Chinese, British English, German, Spanish, Greek, French, Italian, Dutch, Polish, Portuguese, Russian, Swedish, Turkish, Hebrew, Arabic; + Gói ngôn ngữ tùy chọn có thể hỗ trợ bất kỳ ngôn ngữ nào
    Chứng chỉ + FCC: 47 C.F.R FCC Part 15 Class B; 47 C.F.R FCC Part 68 (TIA-968-B Section 5.2.4 (T1+ISDN)) + CE: EN 55032,EN 55035,EN 61000-3-2,EN 61000-3-3,EN 60950-1,TBR 4 (E1+ISDN),TBR 12 (E1),TBR 13 (E1+ISDN) + RCM: AS/NZS CISPR 32,AS/NZS 61000.3.2,AS/NZS 61000.3.3,AS/NZS 60950.1,AS/ACIF S016(E1),AS/ACIF S038(E1+ISDN) + Other: ITU K.21 (Enhanced Levels); UL 60950-1 (Power adapter)

    Xem chi tiết

    Sản phẩm tương tự

    Liên hệ hỗ trợ sản phẩm

    Hãy liên hệ với chúng tôi nếu bạn có thắc mắc về sản phẩm hiện tại.